×
Các từ Hán tự của bộ NỮ ( 女 ): 女 (NỮ), 奴 (NÔ), 好 (HIẾU,HẢO), 如 (NHƯ), 妃 (PHI), 奸 (GIAN), 妁 (CHƯỚC), 妓 (KĨ), 妊 (
Nữ thư (chữ Hán: 女書) là một hệ chữ viết tượng thanh âm tiết, được giản thể từ chữ tượng hình Trung Hoa, được dùng rộng rãi ở huyện Giang Vĩnh, địa cấp thị Vĩnh ...
Jan 15, 2019 · Các nàng nghĩ rằng một “nữ hán tử” thực sự chỉ là khi phải thật mạnh mẽ, sẽ không khóc và không chia sẻ bất kỳ cảm xúc nào, là khi các nàng tự ...
TRẦN LÊ SÁNG · Nữ thư Trung Quốc là loại văn tự của các tác giả nữ viết về giới nữ của riêng huyện Giang Vĩnh, tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc. Đặc biệt, chỉ riêng một ...
Feb 2, 2021 · mọi người. Vậy là, những cô gái mang cái danh ấy phải gồng mình lên trong sự thờ ơ của phần lớn người xung quanh.
Chữ Nữ tiếng Trung là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại rất cao. Vậy ý nghĩa, cách viết và có những từ vựng nào chứa chữ Hán này?
Hán tự 女-Nữ Âm hán: Nữ Nghĩa: con gái,phụ nữ Cách viết Cách đọc Ví dụ おんな 女の人(おんなのひと) con gái(girl) ジョ 長女 Trưởng nữ.
Âm Hán Việt: cơ. Tổng nét: 10. Bộ: nữ 女 (+7 nét) Lục thư: hình thanh & hội ý. Hình thái: ⿰女𦣞. Nét bút: フノ一一丨丨フ一丨フ. Thương Hiệt: VSLL (女尸中中)
Apr 16, 2019 · BỘ NỮ TRONG TIẾNG TRUNG Bộ thủ: 女 (Dạng phồn thể: 女 ) Số nét: 3 nét. Cách đọc: Hán Việt: Nữ Ý nghĩa: Con gái, phụ nữ